Thứ Tư, 25 tháng 2, 2015

600 TỪ VỰNG CẦN THIẾT CHO BÀI THI TOEIC - 600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC


Mục đích của việc học 600 từ vựng Toeic


Trang blog này sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng giúp bạn luyện thi Toeic hiệu quả. Những người sẽ sử dụng tiếng Anh trong việc kinh doanh quốc tế hoặc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp với mọi người. Mặc dù các kỳ thi Toeic không kiểm tra các từ vựng chuyên ngành nhưng các mục trong bài thi lại trong các ngữ cảnh đặc biệt.

Blog này sẽ giúp bạn hiểu được hoàn cảnh đặc biệt thường sử dụng trong bài thi Toeic. Mỗi chương tập trung vào một ngữ cảnh cụ thể mà đã xuất hiện trong bài thi Toeic. Những từ mới trong mỗi chương không phải là từ chuyên môn. Chúng được gọi là từ vựng thông dụng. Chúng có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn sẽ học được những từ này trong ngữ cảnh được sử dụng trong các bài thi Toeic.

Nội dung



Blog sẽ bao gồm 50 bài viết trong đó mỗi bài viết sẽ giới thiệu 12 từ và 24 câu mà mỗi từ được sử dụng trong 2 hoàn cảnh khác nhau. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ dịch nghĩa tiếng Việt những từ vựng và câu này để bạn có thể hiểu rõ hơn và ghi nhớ sâu hơn. Nếu bạn học mỗi ngày 1 bài học thì chỉ trong 50 ngày bạn có thể trang bị cho mình 600 từ vựng

Lessons 1-5: General Business

1: Contracts
2: Marketing
3: Warranties
4: Business Planning
5: Conferences

Lessons 6-10: Office Issues

6: Computers
7: Office technology
8: Office Procedures
9: Electrics
10: Correspondence

Lessons 11-15: Personnel

11: Job advertising and recruiting
12: Applying and Interviewing
13: Hiring and Training
14: Salaries and Benefits
15: Promotions, pensions, and awards

Lessons 16-20: Purchasing

16: Shoping
17: Ordering Supplies
18: Shipping
19: invoices
20: inventory

Lessons 21-25: Financing and Budgeting

21: Banking
22: Accounting
23: Investments
24: Taxes
25: Financial statements

Lessons 26-30: Management Issues

26: Property and Departments
27: Board meeting and Committees
28: Quality Control
29: Product Development
30: Renting and Leasing

Lesson 31-35: Restaurants and Events

31: Selecting a Restaurant
32: Eating out
33: Ordering lunch
34: Cooling as a career
35: Events

Lessons 36-40: Travel

36: General travel
37: Airlines
38: Trains
39: Hotels
40: Car Rentals

Lessons 41-45: Entertainment

41: Movies
42: Theater
43: Music
44: Museums
45: Mesia

Lessons 46-50: Health

46: Doctor's office
47: Dentist's office
48: Health insurance
49: Hospitals
50: Pharmacy

1. Contracts

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:



The men are signing an agreement


1. Abide by v. to comply with, to conform (tuân theo, tuân thủ)
- The mistake will not abide for ever.
- Sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được.
- For years he has abide by a commitment to annual employee raises.
- Trong nhiều năm ông đã giữ cam kết hàng năm tăng lương cho nhân viên.

2. Agreement /ə’gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)
- The landlord and tenant were in agreement that the rent should be promoted to the middle of the month.
- Chủ nhà và người thuê nhà đồng ý rằng tiền thuê nhà được đề bạt theo tỷ lệ giữa tháng.
- According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
- Theo thỏa thuận, người cung cấp hoa cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện này.

3. Assurance /ə’ʃuərəns/ n. guarantee, confidence (sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc)
- The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.
- Cộng tác viên bán hàng đảm bảo rằng sự khuyết thiếu bàn phím sẽ được thay thế vào ngày mai.
- Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of negotiations.
- Sự tự tin của cô ấy đã làm cho nó dễ dàng để xem lý do tại sao cô ấy phụ trách việc đàm phán.

4. Cancellation n: sự bỏ, sự hủy bỏ, sự bãi bỏ
- The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week.
- Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy gây ra vấn đề cho cô ở những ngày còn lại của tuần.
- The cancellation clause appears at the back of the contract.
- Có điều khoản hủy xuất hiện ở mặt phía sau của bản hợp đồng.

5. Determine /di’tə:min/ v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ)
- After reading the contracts, I was still unable to determine if out company was liable for back wages.
- Sau khi đọc hợp đồng tôi vẫn không xác định được rằng công ty có chịu trách nhiệm trả lại tiền lương không nếu nó phá sản.
- The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week.
- Kỹ năng của hiệp hội bán hàng sẽ xác định xem các nhà máy oto sẽ mở vào tuần tới không.

6. Establish /is’tæbli∫/ v. to institute permanently, to bring about (thành lập, xác lập)
- Through her many book and iterviews, Dr. Wan established herself as authority on conflict resolution.
- Thông qua nhiều cuộc cải cách và phỏng vấn, tiến sỹ Wan đã thành lập cho mình thẩm quyền và giải quyết xung đột.
- The merger of the two companies established a powerful new corporation.
- Việc sát nhập 2 công ty thành 1 tổng công ty mới hùng mạnh hơn.

7. Obligate / ‘ɔbligei/ v. to bind legally or morally ( bắt buộc, ràng buộc)
- The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.
- Nhà thầu bắt buộc phải theo hợp đồng làm việc 40h/ tuần.
- I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit.
- Tôi cảm thấy bắt đầu phải kết thúc dự án thậm chí khi tôi có thể lựa chọn bỏ qua bài thuyết trình cho sự lựa chọn của tôi.

8. Party n. a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter (bên tham gia)
- The parties agreed to a settlement in their contract dispute.
- Các bên đồng ý giải quyết tranh chấp hợp đồng.
- The party that prepare the contract has a distinct advantage.
- Bên chuẩn bị hợp đồng có lợi thế rõ ràng.

9. Provision /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoản)
- The father made provisions for his children through his will.
- Người cha đã chuẩn bị cho những đứa con của mình thông qua di chúc của ông ấy.
- The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job.
- Hợp đồng có quy định để giải quyết các điều khoản thanh toán được thực hiện như thế nào nếu John mất việc.

10. Resolve /ri’zɔlv/ v. to deal with successfully, to declare (giải quyết)
- The mediator was able the problem to everyone’s satisfaction.
- Hòa giải viên có thể giải quyết vấn đề của tất cả mọi người để họ hài lòng.
- The businessman resolve to clean out all the files by the end of the week.
- Vị doanh nhân quyết định xóa sạch tất cả các tập tin kết thúc trong tuần.

11. Specific adj: cụ thể, đặc trưng, riêng.
- The customer’s specific complaint was not address in his e-mail.
- Khiếu nại của khách hàng cụ thể đã không được giải quyết trong thư điện tử của anh ta.
- In a contract, one specific word can change the meaning dramatically.
- Trong hợp đồng một từ cụ thể có thể thay đổi ý nghĩa đáng kể.

12. Engagement n:  sự hứa hẹn, sự ràng buộc, sự kiện.
- The engagement begins at 7:30.
- Sự kiện được bắt đầu vào 7h30.
- The entire office was invited to her engagement party.
- Toàn bộ văn phòng đã được mời đến bữa tiệc đính hôn.

2: Marketing

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:


The man is not attracting a crowd.

1. Attract /ə’trækt/ v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn)
- The display attracted a number of people at the convention.
- Màn hình hiển thị đã thu hút 1 số người tại hội nghị.
- The new advertising attracts the wrong kind of customer into the store.
- Quảng cáo mới đã thu hút nhầm nhóm khách hàng vào cửa hàng.

2. Compare /kəm’peə/ v. to examine similarities and differences (so sánh)
- Once the customer compared the two products her choice was easy.
- Khi khách hàng được so sánh giữa 2 sản phẩm thì cô ấy có thể lựa chọn dễ dàng hơn.
- The price for this brand is high compared to the other brands on the market.
- Giá của thương hiệu này khá là cao khi so sánh với các thương hiệu khác cùng trên thị trường.

3. Compete /kəm’pi:t/ v. to strive against a rival (đua tranh, ganh đua, cạnh tranh)
- In the competition for afternoon diners, Hector’s has come out on top.
- Trong cuộc cạnh tranh để chọn ra các thực khách cho buổi chiều, Hector đã dẫn đầu.
- The company has decided not to join the growing competition for dominance in the semiconductor market.
- Công ty đã quyết định không tham gia vào cuộc cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt dành vị trí thống lĩnh trong thị trường chất bán dẫn.

4. Consume /kən’sju:m/ v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ)
- The business plans consumed all of Fritz’s attention this fall.
- Kế hoạch kinh doanh này đã dành được hết sự chú ý của Fritz trong mùa thu này.
- This printer consumes more toner than the downstairs printer.
- Chiếc máy in này tiêu thụ nhiều mực hơn là chiếc máy in dưới tầng.

5. Convince /kən’vins/ v. to bring to believe by argument, to persuade (làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục)
- The salesman convinces his customer to buy his entire inventory of pens.
- Nhân viên bán hàng đang thuyết phục khách hàng mua lại toàn bộ số bút còn tồn kho của anh ta.
- Before a business can convince customers that it provides a quality product, it must convince its marketing staff.
- Trước khi doanh nghiệp có thể thuyết phục khách hàng rằng anh ta đang cung cấp 1 sản phẩm chất lượng, thì doanh nghiệp đó phải thuyết phục được đội ngũ nhân viên tiếp thị của mình trước.

6. Current adj. happening or existing at the present time, adv. happening at the present time; now (chiều, hướng (dư luận, tư tưởng…)
-   We are currently exploring plans to update the MX3 model.
-  Chúng tôi hiện đang tìm kiếm kế hoạch để nâng cấp sản phẩm MX3.
-  Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders.
-   Gần đây, khách hàng đang yêu cầu chiết khấu cao cho những đơn hàng lớn

7. Fad /fæd/ n. a practice followed enthusiastically for a short time, a craze (mốt)
- The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback.
- Chiếc váy ngắn từng bị coi là hết mốt, nhưng hiện giờ chiếc váy này đang quay trở lại.
- Class tastes may seem boring but they have proven to resist fads.
- Thị hiếu theo tầng lớp có vẻ tẻ nhạt nhưng đã chứng minh được nó có khả năng chống lại mốt nhất thời.

8. Inspire /in’spaiə/ v. to spur on, to stimulate imagination or emotion. (truyền (cảm hứng, ý nghĩ…); truyền cảm hứng cho (ai))
- His work is an inspiration to the marketing department.
- Việc làm của anh ấy là nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị.
- Marta’s high sales in Spain were an inspiration to other European reps.
- Doanh số bán hàng rất cao ở Tây Ban Nha của Marta là nguồn cảm hứng cho những nhân viên bán hàng khác ở Châu Âu.

9. Market v. the course of buying and selling a product, n. the demand for a product (giá thị trường; tình hình thị trường)
- When Omer first began making his chutneys, he marketed them door -to -door to gourmet shops.
- Khi Omer bắt đầu kinh doanh tương ớt, ông ấy đã tới từng nhà để tiếp thị chúng cho những người sành ăn.
- The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this year.
- Thị trường cho các loại quần áo sặc sỡ rất sôi động trong năm trước, nhưng có vẻ ảm đạm trong năm nay.

10. Persuade /pə’sweid/ v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuyết phục)
- The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales.- Hội thảo này sẽ dạy bạn phương pháp thuyết phục để tăng doanh số.
- Under his persuasion, she returned to school for her MBA.
- Bởi sự thuyết phục của anh ấy, cố ấy đã quay lại trường học tiếp cao học.

11. Productive adj. constructive, high yield (sản xuất)
- The unproductive sales meeting brought many staff complaints.
- Buổi họp doanh số không hiệu quả khiến nhiều nhân viên phàn nàn.
- Alonzo is excited about his productive staff.
- Alonzo rất hài lòng về đội ngũ nhân viên làm việc hiệu quả của mình.

12. Satisfy /’sætisfai/ v. to make happy (làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện…)
- Your satisfaction is guaranteed or you’ll get your money back.
- Đảm bảo bạn sẽ hài lòng, nếu không bạn có thể lấy lại tiền.
- We will print the advertisement to your satisfaction.

- Chúng tôi sẽ in quảng cáo vừa lòng bạn.

3. Warranties

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau

They’re considering purchasing the bag.

1. Characteristic /,kæriktə’ristik/ adj. revealing of individual traits (riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng)
- The cooking pot has features characteristic of the brand, such as” heat-resistant” handles.
- Chiếc nồi nấu này có những đặc điểm đặc trưng của thương hiệu này, ví như tay cầm “chịu nhiệt”.
- One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.
- 1 đặc điểm của cửa hàng đó là luôn chậm trễ khi gửi lại các hóa đơn hoàn tiền.

2. Consequence /’kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng, tính trọng đại)
- The consequence of not following the service instructions for your car is that the warranty is invalidated.
- Hậu quả của việc không tuân theo hướng dẫn dịch vụ cho xe ô tô của bạn là bảo hành không còn giá trị.
- As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia  had several cavities.
- Bởi vì không đi nha sĩ trong 1 vài năm, Lydia đã bị vài cái răng sâu.

3. Consider /kən’sidə/ v. to think about carefully (cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ)
- The customer considered buying the DVD player until he learned that the warranty coverage was very limited.
- Khách hàng đã xem xét việc mua chiếc đầu máy DVD cho đến khi anh ta biết rằng bảo hành cho nó rất hạn chế.
- After considering all the options. Della decided to buy a used car.
 - Sau khi xem xét tất cả các lựa chọn, Della quyết định mua ô tô đã qua sử dụng.

4. Cover v. to provide protection against (che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc)
- Will my medical insurance cover this surgery?
- Liệu bảo hiểm y tế của tôi có chi trả cho cuộc phẫu thuật này không?
- Her car insurance provided for complete coverage against collision.
- Bảo hiểm xe hơi của cô ấy chi trả trọn gói cho các vụ va chạm.

5. Expire /iks’paiə/ v. to come to the end (mãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật), mai một, mất đi)
- Have you checked the expiration date on this yogurt?
- Bạn đã kiểm tra hạn sử dụng của lọ sữa chua này chưa?
- We can expect that the expiration of our Japan contract will impact sales next year.
- Chúng ta có thể biết rằng việc hết hạn hợp đồng với Nhật Bản sẽ ảnh hưởng đến doanh số của năm tới.

6. Frequently /’fri:kwənt/ adv. occurring commonly, widespread (thường xuyên, hay xảy ra, có luôn)
- Appliances frequently come with a one-year warranty.
- Thiết bị thường có bảo hành 1 năm
- Warranties for this kind of appliance are frequently limited in their coverage.
- Bảo hành cho các loại thiết bị này thường bị giới hạn trong 1 phạm vi bảo hiểm

7. Imply /im’plai/ v. to indicate by inference (ý nói, ngụ ý, bao hàm ý)
- The guarantee in the iPod implied that all damages were covered under warranty for one year.
- Bảo hành của chiếc iPod này là tất cả mọi hư hại đều sẽ được giải quyết nếu trong thời gian 1 năm bảo hành.
- The travel agent implied that our hotel was not in the safest part of the city, but, when pressed for details, he said the location was fine.
- Công ty du lịch nói rằng khách sạn của chúng tôi không nằm ở khu vực an toàn trong thành phố, nhưng khi nói chi tiết hơn, họ nói rằng địa điểm cũng khá ổn.

8. Promise /prɒmɪs/ v. n. to pledge to do, bring about, or provide (lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước, sự hứa hẹn)
- A warranty is a promise the manufacturer makes to the consumer.
- Bảo hành là lời đảm bảo của nhà sản xuất với người tiêu dùng.
- The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday.
- Người phụ trách bán hàng nói rằng tấm đệm mới của chúng tôi sẽ được chuyển đến vào buổi trưa ngày thứ 7.

9. Protect v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, che chở)
- Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
- Luật tiêu dùng được lập ra để bảo vệ công chúng khỏi những người bán hàng vô đạo đức.
- You can protect yourself from scams by getting detailed information on the seller.
- Bạn có thể tự bảo vệ mình khỏi bị lừa đảo bằng cách yêu cầu thông tin chi tiết từ người bán.

10. Reputation /,repju:’teiʃn/ n. the overall quality of character (tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng)
- Even though the salesperson showed me a product I had never heard of, I bought it because of the good reputation of the manufacturer.
- Mặc dù người bán hàng đưa cho tôi 1 sản phẩm tôi chưa từng nghe qua nhưng tôi đã mua nó bởi uy tín tốt của nhà sản xuất
- The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had.
- Công ty biết rằng uy tín của sản phẩm chính là tài sản quý giá nhất mà công ty có

11. Require /ri’kwaiə/ v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu)
- A car warranty may require the owner to have it serviced by a certified mechanic.
- Bảo hiểm xe hơi yêu cầu người sở hữu phải sửa xe bởi những thợ máy được chứng nhận
- The law requires that each item clearly display the warranty information.
- Luật này yêu cầu mỗi mặt hàng đều phải nêu rõ thông tin bảo hiểm

12. Vary /’veəri/ v. to be different from another, to change (làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi)
- There’s a variety of standard terms that you’ll find in warranties.
- Có rất nhiều điều kiện tiêu chuẩn bạn sẽ tìm thấy trong giấy bảo hành.
- A variety of unexpected problems appeared after the product had been on the market for about six months.
- Rất nhiều vấn đề không mong đợi đã phát sinh sau khi sản phẩm được đưa ra thị trường 6 tháng trước.

Thứ Ba, 24 tháng 2, 2015

4. Business Planning

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:
The managers are planning a strategy.

1. Address v. to direct to the attention of (địa chỉ, chuyển đi tới )
- The article praised her address to the steering committee.
- Bài báo đã ca ngợi đóng góp của cô ấy cho Ban Chỉ đạo.
- Marco’s business plan addresses the needs of small business owners.
- Kế hoạch kinh doanh của Marco đã chỉ ra được nhu cầu của các thương nhân nhỏ.

2. Avoid /ə’vɔid/ v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa)
- To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan.
- Để tránh phá sản, các giám đốc phải chuẩn bị kế hoạch kinh doanh hợp lý.
- Lloyd’s errors in accounting could have been avoided by a business consultation with his banker.
- Lỗi kế toán của Lloyd đã có thể tránh được bằng cách tư vấn kinh doanh với ngân hàng của anh ta.

3. Demonstrate /’demənstreit/ v. to show clearly and deliberately, to present by example ( chứng minh, giải thích, bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ)
- Alban’s business plan demonstrated that he had put a lot of thought into making his dream a reality.
- Kế hoạch kinh doanh của Alban chỉ ra rằng anh ta đã phải suy nghĩ rất nhiều để có thể biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
- The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender.
- Thông qua 1 cuộc nghiên cứu, các giáo sư đã chứng minh được rằng kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với người cho vay.

4. Develop /di’veləp/ v. to expand, progress, or improve (phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt)
- Lily developed her ideas into a business plan by taking a class at the community college.
- Lily đã phát triển ý tưởng của mình thành 1 kế hoạch kinh doanh bằng cách tham gia 1 lớp học trong trường cao đẳng cộng đồng.
- The restaurant Wanda opened ten years ago has developed into a national chain.
- Nhà hàng Wanda mở 10 năm trước đã phát triển thành 1 chuỗi cửa hàng trên cả nước.

5. Evaluate /i’væljueit/ v. to determine the value or impact of (ước lượng , định giá)
- It’s important to evaluate your competition when making a business plan.
- Việc đánh giá đối thủ là rất quan trọng khi xây dựng kế hoạch kinh doanh.
- The lender evaluated our creditability and decided to loan us money.
- Người cho vay tiền đánh giá uy tín của chúng tôi và đã quyết định cho chúng tôi vay tiền.

6. Gather /’gæðə/ v. to accumulate, to conclude (tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến)
- We gathered information for our plan from many sources.
- Chúng tôi thu thập thông tin cho kế hoạch này từ rất nhiều nguồn.
- I gather that interest rates for small businesses will soon change.
- Tôi biết rằng lãi suất cho thương nhân nhỏ sẽ sớm thay đổi.

7. Offer v. to propose, to present in order to meet a need or satisfy a requirement (đưa ra đề nghị)
- Devon accepted our offer to write the business plan.
- Devon đồng ý đề nghị của chúng tôi về việc viết bản kế hoạch kinh doanh.
- Jackie must offer her banker new statistics in order to encourage the bank to lend her money toward her start-up business.
- Jackie cần phải đưa cho ngân hàng số liệu thống kê mới để thúc đẩy ngân hàng cho cô ấy vay tiền để có thể bắt đầu kinh doanh.

8. Primary /’praiməri/ adj. Most important, first in a list, series, or sequence (chủ yếu, chính, bậc nhất)
- We are primarily concerned with convincing the board of directors to apply for the second loan.
- Chúng tôi chủ yếu quan tâm đến việc thuyết phục ban giám đốc cho vay tiền lần 2.
- The developers are thinking primarily of how to enter the South  American market.
- Người phát triển đã suy nghĩ rất thấu đáo về cách xâm nhập thị trường Nam Mỹ.

9. Risk n. the chance of loss or damage (sự rủi ro, sự nguy hiểm)
- The primary risk for most start-up business is insufficient capital.
- Những nguy cơ ban đầu cho hầu hết các doanh nghiệp mới là vốn không ổn định.
- Expanding into a new market is a big risk.
- Mở rộng kinh doanh trong thị trường mới có khá nhiều rủi ro.

10. Strategy /’strætidʤi)/ n. a plan of action (chiến lược)
- A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
- Kế hoạch kinh doanh là chiến lược để điề hành kinh doanh và tránh được các sai lầm.
- Let’s develop a strategy for promoting our ice cream parlor.
- Hãy phát triển 1 kế hoạch kinh doanh để quảng bá cho tiệm kem của chúng ta.

11. Strong adj. powerful, economically or financially sound (mạnh khỏe, bền vững)
- The professor made a strong argument for the value of a good business plan.
- Giảng viên này đã đưa ra 1 luận điểm thuyết phục về giá trị của 1 bản kế hoạch kinh doanh tốt.
- Even in a strong economic climate many business fail, so do your planning carefully.
- Mặc dù có đang ở thời kì kinh tế phát triển mạnh mẽ, rất nhiều doanh nghiệp cũng có thể phá sản, vì thế hãy lên kế hoạch thật cẩn thận.

12. Substitute /’sʌbstitju:t/ v. to take the place of another ( thay thế)
- Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere.
- Việc bạn thay tên giả vào tên thật làm tài liệu có vẻ không đáng tin lắm.
- There is no substitution for hard work and perseverance.

- Không gì có thể thay thế được làm việc chăm chỉ và kiên nhẫn.

5. Conferences

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:

The participants are attending a session.

 1. Accommodate /ə’kɔmədeit/ v. to fit, to provide with something needed (điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp)
- The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it.
- Phòng họp đủ rộng để phục vụ các nhu cầu đa dạng của các nhóm cần sử dụng nó
- Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms.
- Bởi vì hạn cuối để đặt phòng đã qua, người quản lý khách sạn không thể đáp ứng được yêu cầu thêm phòng của chúng ta.

2. Arrangement /ə’reindʤmənt/ n , the plan or organization (sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt)
- The travel arrangements were taken care by Sara, Mr. Billings’s capable assistant.
- Lịch trình du lịch được thực hiện bởi Sara, trợ lý rất có năng lực của ông Billing.
- The arrangement of speakers was alphabetical to avoid any hurt feelings.
- Các diễn giả được sắp xếp theo thứ tự Alpha B để tránh việc ai đó cảm thấy bị xúc phạm.


3. Association /ə,sousi’eiʃn/ n, an organization of persons or groups having a common interest (hội, hội liên hiệp, đoàn thể, công ty)
- Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support.
- Thành viên trong một hiệp hội thương mại hoặc chuyên nghiệp cung cấp địa chỉ liên lạc và hỗ trợ lẫn nhau.
- Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency.
- Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hiệp hội để phục vụ mục tiêu chung, đáp ứng nhu cầu chung của họ, và nâng cao hiệu quả.

4. Attend /ə’tend/ v, to go to, to pay attention to (dự, có mặt)
- We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
- Chúng tôi mong đợi hơn 100 thành viên tham gia vào cuộc họp hàng năm
- The hotel manager attended to all our needs promptly.
- Quản lý khách sạn đã phục vụ mọi yêu cầu của chúng tôi  1 cách chính xác.

5. Get in touch v, to make contact with (giữ liên lạc)
- As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests.
Ngay khi đến khách sạn, chúng ta sẽ liên lạc với quản lý về những vị khách không được đặt lịch trước này.
- The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other.
- Bản đăng kí là vị trí trung tâm để mọi người có thể liên lạc với nhau.

6. Hold v, to accommodate; to conduct (tổ chức, tiến hành)
- This meeting room holds at least 80 people comfortably.
- Phòng họp này có thể chứa thoải mái ít nhất 80 người.
- She holds an annual seminar that is very popular.
- Cô ấy tổ chức buổi hội thảo rất nổi tiếng hàng năm.

7. Location /lou’keiʃn/ n, a position or site (vị trí)
- The location of a meeting was changed from the Red Room to the Green Room.
- Địa điểm buổi họp được đổi sang phòng xanh thay vì phòng đỏ.
- Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families.
- Disney World là địa điểm hoàn hảo cho những cuộc gặp mặt hàng năm bởi vì nhiều thành viên có thể mang theo gia đình đến.

8. Overcrowded /’ouvə’kraud/ a, too crowded (kéo vào quá đông, dồn vào quá đông)
- As soon as the guests entered the dining room for dinner, Sue Lin could see that the room would become overcrowded.
- Ngay khi thực khách vào phòng ăn cho bữa tối, Sue Lin đã nhận thấy rằng căn phòng  quá chật
- To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that member could bring.
- Để tránh quá tải người, chúng tôi đã giới hạn số khách nhân viên có thể mang theo.

9. Register v, to record (đăng ký)
- According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar.
- Theo như bản đăng kí, có hơn 250 người sẽ tham dự vào buổi hội thảo chiều nay.
- Hotels ask all guests to register and give a home address.
- Các khách sạn yêu cầu khách đăng kí địa chỉ nhà.

10. Select v, to choose from a group (chọn, lựa chọn)
- The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings.
- Người tham gia hội thảo lựa chọn tiếp thị từ các dịch vụ khác nhau.
- The winners were a select group.
- Những người chiến thắng là 1 nhóm được chọn.

11. Session n, a meeting ( buổi họp, kỳ họp, khóa học)
-  The morning sessions tend to fill up first, so sign up early.
- Các tiết học buổi sáng sẽ sớm hết chỗ, vì thế hãy đăng kí sớm.
- Due to the popularity of this course, we will offer two sessions
- Do khóa học này đông người, chúng tôi sẽ mở 2 lớp.

12. Take part in v, to join or participate ( tham gia, tham dự)
- We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it.
- Chúng tôi không thể tìm đủ người để tham dự buổi họp, vì thế chúng tôi đã hủy buổi họp.
- The format for the sessions is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion.

- Hình thức học của tiết học này khá là thoải mái, điều này giúp cho mọi người có thể tham gia vào thảo luận dễ dàng hơn.