Trong bài học này bạn sẽ
luyện tập các từ sau:
The participants are attending a session.
1. Accommodate /ə’kɔmədeit/
v. to fit, to provide with something needed (điều tiết, làm cho thích nghi, làm
cho phù hợp)
- The meeting room was
large enough to accommodate the various needs of the groups using it.
- Phòng họp đủ rộng để
phục vụ các nhu cầu đa dạng của các nhóm cần sử dụng nó
- Because the deadline
for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need
for more rooms.
- Bởi vì hạn cuối để đặt
phòng đã qua, người quản lý khách sạn không thể đáp ứng được yêu cầu thêm phòng
của chúng ta.
2. Arrangement /ə’reindʤmənt/
n , the plan or organization (sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được
sắp đặt)
- The travel
arrangements were taken care by Sara, Mr. Billings’s capable assistant.
- Lịch trình du lịch được
thực hiện bởi Sara, trợ lý rất có năng lực của ông Billing.
- The arrangement of
speakers was alphabetical to avoid any hurt feelings.
- Các diễn giả được sắp
xếp theo thứ tự Alpha B để tránh việc ai đó cảm thấy bị xúc phạm.
3. Association /ə,sousi’eiʃn/
n, an organization of persons or groups having a common interest (hội, hội liên
hiệp, đoàn thể, công ty)
- Membership in a trade
or professional association provides business contacts and mutual support.
- Thành viên trong một
hiệp hội thương mại hoặc chuyên nghiệp cung cấp địa chỉ liên lạc và hỗ trợ lẫn
nhau.
- Local telephone
companies formed an association to serve common goals, meet their common needs,
and improve efficiency.
- Các công ty điện thoại
địa phương thành lập một hiệp hội để phục vụ mục tiêu chung, đáp ứng nhu cầu
chung của họ, và nâng cao hiệu quả.
4. Attend /ə’tend/ v,
to go to, to pay attention to (dự, có mặt)
- We expect more than
100 members to attend the annual meeting.
- Chúng tôi mong đợi
hơn 100 thành viên tham gia vào cuộc họp hàng năm
- The hotel manager
attended to all our needs promptly.
- Quản lý khách sạn đã
phục vụ mọi yêu cầu của chúng tôi 1 cách
chính xác.
5. Get in touch v, to
make contact with (giữ liên lạc)
- As soon as we arrive
at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected
guests.
Ngay khi đến khách sạn,
chúng ta sẽ liên lạc với quản lý về những vị khách không được đặt lịch trước
này.
- The registration desk
is a good central location for people to get in touch with each other.
- Bản đăng kí là vị trí
trung tâm để mọi người có thể liên lạc với nhau.
6. Hold v, to
accommodate; to conduct (tổ chức, tiến hành)
- This meeting room
holds at least 80 people comfortably.
- Phòng họp này có thể
chứa thoải mái ít nhất 80 người.
- She holds an annual
seminar that is very popular.
- Cô ấy tổ chức buổi hội
thảo rất nổi tiếng hàng năm.
7. Location /lou’keiʃn/
n, a position or site (vị trí)
- The location of a
meeting was changed from the Red Room to the Green Room.
- Địa điểm buổi họp được
đổi sang phòng xanh thay vì phòng đỏ.
- Disney World was the
perfect location for the annual meeting since many members could bring their
families.
- Disney World là địa
điểm hoàn hảo cho những cuộc gặp mặt hàng năm bởi vì nhiều thành viên có thể
mang theo gia đình đến.
8. Overcrowded /’ouvə’kraud/
a, too crowded (kéo vào quá đông, dồn vào quá đông)
- As soon as the guests
entered the dining room for dinner, Sue Lin could see that the room would
become overcrowded.
- Ngay khi thực khách
vào phòng ăn cho bữa tối, Sue Lin đã nhận thấy rằng căn phòng quá chật
- To avoid being
overcrowded, we limited the number of guests that member could bring.
- Để tránh quá tải người,
chúng tôi đã giới hạn số khách nhân viên có thể mang theo.
9. Register v, to
record (đăng ký)
- According to the
register, more than 250 people attended the afternoon seminar.
- Theo như bản đăng kí,
có hơn 250 người sẽ tham dự vào buổi hội thảo chiều nay.
- Hotels ask all guests
to register and give a home address.
- Các khách sạn yêu cầu
khách đăng kí địa chỉ nhà.
10. Select v, to choose
from a group (chọn, lựa chọn)
- The conference
participant selected the marketing seminar from the various offerings.
- Người tham gia hội thảo
lựa chọn tiếp thị từ các dịch vụ khác nhau.
- The winners were a
select group.
- Những người chiến thắng
là 1 nhóm được chọn.
11. Session n, a
meeting ( buổi họp, kỳ họp, khóa học)
- The morning sessions tend to fill up first,
so sign up early.
- Các tiết học buổi
sáng sẽ sớm hết chỗ, vì thế hãy đăng kí sớm.
- Due to the popularity
of this course, we will offer two sessions
- Do khóa học này đông
người, chúng tôi sẽ mở 2 lớp.
12. Take part in v, to
join or participate ( tham gia, tham dự)
- We could not get
enough people to take part in the meeting, so we canceled it.
- Chúng tôi không thể
tìm đủ người để tham dự buổi họp, vì thế chúng tôi đã hủy buổi họp.
- The format for the
sessions is very informal, which makes it easier for people to take part in the
discussion.
- Hình thức học của tiết
học này khá là thoải mái, điều này giúp cho mọi người có thể tham gia vào thảo
luận dễ dàng hơn.