Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:
1. Attract /ə’trækt/ v.
to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn)
- The display attracted
a number of people at the convention.
- Màn hình hiển thị đã
thu hút 1 số người tại hội nghị.
- The new advertising
attracts the wrong kind of customer into the store.
- Quảng cáo mới đã thu
hút nhầm nhóm khách hàng vào cửa hàng.
2. Compare /kəm’peə/ v.
to examine similarities and differences (so sánh)
- Once the customer
compared the two products her choice was easy.
- Khi khách hàng được so
sánh giữa 2 sản phẩm thì cô ấy có thể lựa chọn dễ dàng hơn.
- The price for this
brand is high compared to the other brands on the market.
- Giá của thương hiệu
này khá là cao khi so sánh với các thương hiệu khác cùng trên thị trường.
3. Compete /kəm’pi:t/ v.
to strive against a rival (đua tranh, ganh đua, cạnh tranh)
- In the competition for
afternoon diners, Hector’s has come out on top.
- Trong cuộc cạnh tranh
để chọn ra các thực khách cho buổi chiều, Hector đã dẫn đầu.
- The company has
decided not to join the growing competition for dominance in the semiconductor
market.
- Công ty đã quyết định
không tham gia vào cuộc cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt dành vị trí thống
lĩnh trong thị trường chất bán dẫn.
4. Consume /kən’sju:m/
v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ)
- The business plans
consumed all of Fritz’s attention this fall.
- Kế hoạch kinh doanh
này đã dành được hết sự chú ý của Fritz trong mùa thu này.
- This printer consumes
more toner than the downstairs printer.
- Chiếc máy in này tiêu
thụ nhiều mực hơn là chiếc máy in dưới tầng.
5. Convince /kən’vins/
v. to bring to believe by argument, to persuade (làm cho tin, làm cho nghe
theo, thuyết phục)
- The salesman convinces
his customer to buy his entire inventory of pens.
- Nhân viên bán hàng
đang thuyết phục khách hàng mua lại toàn bộ số bút còn tồn kho của anh ta.
- Before a business can
convince customers that it provides a quality product, it must convince its
marketing staff.
- Trước khi doanh nghiệp
có thể thuyết phục khách hàng rằng anh ta đang cung cấp 1 sản phẩm chất lượng,
thì doanh nghiệp đó phải thuyết phục được đội ngũ nhân viên tiếp thị của mình
trước.
6. Current adj.
happening or existing at the present time, adv. happening at the present time;
now (chiều, hướng (dư luận, tư tưởng…)
- We are
currently exploring plans to update the MX3 model.
- Chúng tôi hiện
đang tìm kiếm kế hoạch để nâng cấp sản phẩm MX3.
- Currently,
customers are demanding big discounts for bulk orders.
- Gần đây,
khách hàng đang yêu cầu chiết khấu cao cho những đơn hàng lớn
7. Fad /fæd/ n. a
practice followed enthusiastically for a short time, a craze (mốt)
- The mini dress was a
fad once thought to be finished, but now it is making a comeback.
- Chiếc váy ngắn từng bị
coi là hết mốt, nhưng hiện giờ chiếc váy này đang quay trở lại.
- Class tastes may seem
boring but they have proven to resist fads.
- Thị hiếu theo tầng lớp
có vẻ tẻ nhạt nhưng đã chứng minh được nó có khả năng chống lại mốt nhất thời.
8. Inspire /in’spaiə/ v.
to spur on, to stimulate imagination or emotion. (truyền (cảm hứng, ý nghĩ…);
truyền cảm hứng cho (ai))
- His work is an
inspiration to the marketing department.
- Việc làm của anh ấy là
nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị.
- Marta’s high sales in
Spain were an inspiration to other European reps.
- Doanh số bán hàng rất
cao ở Tây Ban Nha của Marta là nguồn cảm hứng cho những nhân viên bán hàng khác
ở Châu Âu.
9. Market v. the course
of buying and selling a product, n. the demand for a product (giá thị trường;
tình hình thị trường)
- When Omer first began
making his chutneys, he marketed them door -to -door to gourmet shops.
- Khi Omer bắt đầu kinh
doanh tương ớt, ông ấy đã tới từng nhà để tiếp thị chúng cho những người sành
ăn.
- The market for
brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this
year.
- Thị trường cho các
loại quần áo sặc sỡ rất sôi động trong năm trước, nhưng có vẻ ảm đạm trong năm
nay.
10. Persuade /pə’sweid/
v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuyết phục)
- The seminar teaches
techniques of persuasion to increase sales.- Hội thảo này sẽ dạy bạn phương
pháp thuyết phục để tăng doanh số.
- Under his persuasion,
she returned to school for her MBA.
- Bởi sự thuyết phục của
anh ấy, cố ấy đã quay lại trường học tiếp cao học.
11. Productive adj.
constructive, high yield (sản xuất)
- The unproductive sales
meeting brought many staff complaints.
- Buổi họp doanh số
không hiệu quả khiến nhiều nhân viên phàn nàn.
- Alonzo is excited
about his productive staff.
- Alonzo rất hài lòng về
đội ngũ nhân viên làm việc hiệu quả của mình.
12. Satisfy /’sætisfai/
v. to make happy (làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều
kiện…)
- Your satisfaction is
guaranteed or you’ll get your money back.
- Đảm bảo bạn sẽ hài
lòng, nếu không bạn có thể lấy lại tiền.
- We will print the
advertisement to your satisfaction.
- Chúng tôi sẽ in quảng
cáo vừa lòng bạn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét