1.
assemble /ə'sembl/ (v): thu thập, lắp ráp, tập hợp
-
All the students were asked to assemble in the main hall.
Tất
cả các sinh viên được yêu cầu tập hợp ở hội trường chính.
2.
beforehand /bi'fɔ:hænd/ (adv): sẵn, có sẵn, trước, sớm
-
To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand.
Để
tăng tốc gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị nhãn trước.
3.
complication /ˌkɑːmplɪˈkeɪʃn/ (n): sự phức tạp, sự rắc rối
-
She will have to spend two more days in the hospital due to complications .during
the surgery.
Cô
sẽ phải mất hai ngày nữa trong bệnh viện do biến chứng trong khi phẫu thuật.
4.
courier /'kuriə/ (n): người đưa tin, người đưa thư, người chuyển phát
-
We hired a courier to deliver the package.
Chúng
tôi đã thuê một người đưa thư để phân phát các kiện hàng.
5.
express /iks'pres/ (adj): nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
-
It's important that this document be there tomorrow, so please send it express
mail.
Việc
tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư
chuyển phát nhanh
6.
fold /fould/ (v): nếp gấp, gấp lại
-
Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope.
Gấp
lá thư làm ba bước trước khi nhét nó vào bao thư.
7.
layout /ˈleɪaʊt/ (n): sự bổ trí trang giấy
-
There is no single correct layout for business letters.
Trong
thư thương mại thì không có bổ cục nào là chuẩn hoàn toàn hết cả.
8.
mention /'menʃn/ (n, v): (n) sự đề cập; (v) nói đến, đề cập đếm, đề xuất
-
You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures
as well as printing them.
Anh
nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là
in ấn chúng.
9.
petition /pi'tiʃn/ (n, v): (n) ‹sự/đơn› cầu xin, đơn kiến nghị, đơn thỉnh cầu;
(v) cầu xin, kiến nghị
-
The petition was photocopied and distributed to workers who will collect the
neccessary signatures.
Đơn
kiến nghị được photocopy và phân phát đến những công nhân nào sẽ thu thập chữ
ký cần thiết.
10.
proof /proof/ (n): bằng chứng, chứng cớ
-
This letter was not proofed very carefully; it is full of typing mistakes.
Lá
thư này không được kiểm lỗi cẩn thận; nó đầy những lỗi đánh máy.
11.
register /'redʤistə/ (v): đăng ký, sổ, sổ sách, công- tơ
-
You can register this mail for an additional $2.2.
Anh
ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung.
12.
revise /ri'vaiz/ (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
-
The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ
bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét