Trong bài học này bạn sẽ
luyện tập các từ sau
The computers are shut down.
1. Access v, to obtain,
to gain entry (truy cập, đường vào)
- You can’t gain access
to the files unless you know the password.
- Bạn sẽ không thể truy
cập vào thư mục này trừ khi bạn biết mật khẩu.
- We accessed the
information on the company’s web site.
- Chúng tôi tiếp cận với
thông tin từ trang web của công ty.
2. Allocate/’æləkeit/
v, to designate for a specific purpose (chỉ định, chia phần)
- The office manager
did not allocate enough money to purchase software.
- Giám đốc hành chính
không cấp đủ tiền để mua phần mềm.
- The software
architect did not allocate enough memory for the sound card to work in your computer.
- Các nhà lập trình đã
không phân bổ đủ bộ nhớ trong thẻ âm thanh để có thể làm việc được trên máy
tính của bạn.
3. Compatible
/kәm’pætәbl/ a, able to function together (tương tác, thích ứng)
- The operating system
is not compatible with this model computer.
Hệ điều hành này không
tương thích với chiếc máy tính đời này.
- Users of software
applications want new versions to be compatible with current versions.
- Người sử dụng các ứng
dụng muốn phiên bạn mới có thể tương thích được với phiên bản hiện tại.
4. Delete v, to remove;
to erase (xóa)
- The technicians
deleted all the data on the disk accidentally.
- Nhân viên kĩ thuật lỡ
tay xóa tất cả dữ liệu trên ổ đĩa.
- This button on the
keyboard deletes the characters from the screen.
- Nút này trên bàn phím
là để xóa các kí tự trên màn hình.
5. Display n, what is
visible on a monitor; v, to show (trình bày, trưng bày)
- The light on the LCD
display is too weak.
- Ánh sáng trên màn
hình hiển thị LCD quá yếu
- The accounting
program displays a current balance when opened.
- Chương trình kế toán
sẽ hiển thị số dư hiện tại khi mở ra
6. Duplicate
/´dju:plikit/ v, to produce something equal; to make identical (bản sao, gấp
đôi)
- I think the new word
processing program will duplicate the success of the one introduced last year.
- Tôi nghĩ rằng chương
trình xử lý văn bản mới sẽ lặp lại thành công của chương trình giới thiệu năm
trước.
- Before you leave,
please duplicate that file by making a copy on the CD-ROM.
- Trước khi bạn rời đi,
hãy sao chép lại tài liệu này bằng cách lưu thêm 1 tệp tin trên CD-ROM.
7. Fail v, not to
succeed; not to work correctly (trượt, không thành công)
- Your failure to
inform us about the changed password cost the company a day’s work.
- Chỉ vì bạn quên không
thông báo cho chúng tôi về việc thay đổi mật khẩu đã khiến công ty mất 1 ngày
làm việc.
- The repeated failure
of her printer baffled the technician.
- Chiếc máy in bị lỗi
liên tục của cô ấy khiến các kĩ thuật viên bối rối.
8. Figure out v, to
understand , to solve (chỉ ra, hiểu ra)
- By examining all of
the errors, the technicians figured out how fix the problem.
- Bằng cách kiểm tra tất
cả các lỗi, kĩ thuật viên đã tìm ra được cách sửa lỗi.
- We figured out that
it would take us at least ten minutes to download the file.
- Chúng tôi hiểu rằng sẽ
phải mất 10 phút để tải được tài liệu này.
9. Ignore v, not to
notice; to disregard (bỏ qua, lờ đi)
- When the director is
working at the computer, she ignores everything around her.
- Khi người quản lý làm
việc trên máy tính, cô ấy phớt lờ mọi thứ xung quanh.
- Don’t ignore the
technician’s advice when connecting cables.
- Đừng bỏ qua lời
khuyên của kĩ thuật khi kết nối cáp.
10. Search v, to look
for; n, investigation (tìm kiếm, tìm hiểu)
- Our search of the
database produced very little information.
- Việc tìm kiếm dữ liệu
của chúng tôi cung cấp được rất ít thông tin.
- The computer searched
for all names that began with W.
- Máy tính đã tìm ra tất
cả tên riêng bắt đầu bằng chữ W.
11. Shot down v, to
turn off; to cease operation (đóng lại, ngừng lại)
- Please shut down the
computer before you leave.
- Làm ơn hãy tắt máy
tính trước khi bạn rời đi.
- We always shut down
the air conditioning system on the weekend.
- Chúng tôi luôn luôn tắt
điều hòa vào cuối tuần.
12. Warn v, to alert;
to tell about a danger or problem (cảnh báo)
- The red flashing
light gives a warning to users that the battery is low.
- Đèn báo hiệu nhấp
nháy màu đỏ cảnh báo người sử dụng rằng pin đang yếu
- Flashing images on a
web page are warnings to attract users’ attention.
- Những hình ảnh nhấp
nháy trên trang web là những cảnh báo rất thu hút sự chú ý của người sử dụng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét