Thứ Tư, 25 tháng 2, 2015

1. Contracts

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:



The men are signing an agreement


1. Abide by v. to comply with, to conform (tuân theo, tuân thủ)
- The mistake will not abide for ever.
- Sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được.
- For years he has abide by a commitment to annual employee raises.
- Trong nhiều năm ông đã giữ cam kết hàng năm tăng lương cho nhân viên.

2. Agreement /ə’gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)
- The landlord and tenant were in agreement that the rent should be promoted to the middle of the month.
- Chủ nhà và người thuê nhà đồng ý rằng tiền thuê nhà được đề bạt theo tỷ lệ giữa tháng.
- According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
- Theo thỏa thuận, người cung cấp hoa cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện này.

3. Assurance /ə’ʃuərəns/ n. guarantee, confidence (sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc)
- The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.
- Cộng tác viên bán hàng đảm bảo rằng sự khuyết thiếu bàn phím sẽ được thay thế vào ngày mai.
- Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of negotiations.
- Sự tự tin của cô ấy đã làm cho nó dễ dàng để xem lý do tại sao cô ấy phụ trách việc đàm phán.

4. Cancellation n: sự bỏ, sự hủy bỏ, sự bãi bỏ
- The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week.
- Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy gây ra vấn đề cho cô ở những ngày còn lại của tuần.
- The cancellation clause appears at the back of the contract.
- Có điều khoản hủy xuất hiện ở mặt phía sau của bản hợp đồng.

5. Determine /di’tə:min/ v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ)
- After reading the contracts, I was still unable to determine if out company was liable for back wages.
- Sau khi đọc hợp đồng tôi vẫn không xác định được rằng công ty có chịu trách nhiệm trả lại tiền lương không nếu nó phá sản.
- The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week.
- Kỹ năng của hiệp hội bán hàng sẽ xác định xem các nhà máy oto sẽ mở vào tuần tới không.

6. Establish /is’tæbli∫/ v. to institute permanently, to bring about (thành lập, xác lập)
- Through her many book and iterviews, Dr. Wan established herself as authority on conflict resolution.
- Thông qua nhiều cuộc cải cách và phỏng vấn, tiến sỹ Wan đã thành lập cho mình thẩm quyền và giải quyết xung đột.
- The merger of the two companies established a powerful new corporation.
- Việc sát nhập 2 công ty thành 1 tổng công ty mới hùng mạnh hơn.

7. Obligate / ‘ɔbligei/ v. to bind legally or morally ( bắt buộc, ràng buộc)
- The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.
- Nhà thầu bắt buộc phải theo hợp đồng làm việc 40h/ tuần.
- I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit.
- Tôi cảm thấy bắt đầu phải kết thúc dự án thậm chí khi tôi có thể lựa chọn bỏ qua bài thuyết trình cho sự lựa chọn của tôi.

8. Party n. a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter (bên tham gia)
- The parties agreed to a settlement in their contract dispute.
- Các bên đồng ý giải quyết tranh chấp hợp đồng.
- The party that prepare the contract has a distinct advantage.
- Bên chuẩn bị hợp đồng có lợi thế rõ ràng.

9. Provision /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoản)
- The father made provisions for his children through his will.
- Người cha đã chuẩn bị cho những đứa con của mình thông qua di chúc của ông ấy.
- The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job.
- Hợp đồng có quy định để giải quyết các điều khoản thanh toán được thực hiện như thế nào nếu John mất việc.

10. Resolve /ri’zɔlv/ v. to deal with successfully, to declare (giải quyết)
- The mediator was able the problem to everyone’s satisfaction.
- Hòa giải viên có thể giải quyết vấn đề của tất cả mọi người để họ hài lòng.
- The businessman resolve to clean out all the files by the end of the week.
- Vị doanh nhân quyết định xóa sạch tất cả các tập tin kết thúc trong tuần.

11. Specific adj: cụ thể, đặc trưng, riêng.
- The customer’s specific complaint was not address in his e-mail.
- Khiếu nại của khách hàng cụ thể đã không được giải quyết trong thư điện tử của anh ta.
- In a contract, one specific word can change the meaning dramatically.
- Trong hợp đồng một từ cụ thể có thể thay đổi ý nghĩa đáng kể.

12. Engagement n:  sự hứa hẹn, sự ràng buộc, sự kiện.
- The engagement begins at 7:30.
- Sự kiện được bắt đầu vào 7h30.
- The entire office was invited to her engagement party.
- Toàn bộ văn phòng đã được mời đến bữa tiệc đính hôn.

Không có nhận xét nào: