Thứ Tư, 25 tháng 2, 2015

600 TỪ VỰNG CẦN THIẾT CHO BÀI THI TOEIC - 600 ESSENTIAL WORDS FOR THE TOEIC


Mục đích của việc học 600 từ vựng Toeic


Trang blog này sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng giúp bạn luyện thi Toeic hiệu quả. Những người sẽ sử dụng tiếng Anh trong việc kinh doanh quốc tế hoặc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp với mọi người. Mặc dù các kỳ thi Toeic không kiểm tra các từ vựng chuyên ngành nhưng các mục trong bài thi lại trong các ngữ cảnh đặc biệt.

Blog này sẽ giúp bạn hiểu được hoàn cảnh đặc biệt thường sử dụng trong bài thi Toeic. Mỗi chương tập trung vào một ngữ cảnh cụ thể mà đã xuất hiện trong bài thi Toeic. Những từ mới trong mỗi chương không phải là từ chuyên môn. Chúng được gọi là từ vựng thông dụng. Chúng có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn sẽ học được những từ này trong ngữ cảnh được sử dụng trong các bài thi Toeic.

Nội dung



Blog sẽ bao gồm 50 bài viết trong đó mỗi bài viết sẽ giới thiệu 12 từ và 24 câu mà mỗi từ được sử dụng trong 2 hoàn cảnh khác nhau. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ dịch nghĩa tiếng Việt những từ vựng và câu này để bạn có thể hiểu rõ hơn và ghi nhớ sâu hơn. Nếu bạn học mỗi ngày 1 bài học thì chỉ trong 50 ngày bạn có thể trang bị cho mình 600 từ vựng

Lessons 1-5: General Business

1: Contracts
2: Marketing
3: Warranties
4: Business Planning
5: Conferences

Lessons 6-10: Office Issues

6: Computers
7: Office technology
8: Office Procedures
9: Electrics
10: Correspondence

Lessons 11-15: Personnel

11: Job advertising and recruiting
12: Applying and Interviewing
13: Hiring and Training
14: Salaries and Benefits
15: Promotions, pensions, and awards

Lessons 16-20: Purchasing

16: Shoping
17: Ordering Supplies
18: Shipping
19: invoices
20: inventory

Lessons 21-25: Financing and Budgeting

21: Banking
22: Accounting
23: Investments
24: Taxes
25: Financial statements

Lessons 26-30: Management Issues

26: Property and Departments
27: Board meeting and Committees
28: Quality Control
29: Product Development
30: Renting and Leasing

Lesson 31-35: Restaurants and Events

31: Selecting a Restaurant
32: Eating out
33: Ordering lunch
34: Cooling as a career
35: Events

Lessons 36-40: Travel

36: General travel
37: Airlines
38: Trains
39: Hotels
40: Car Rentals

Lessons 41-45: Entertainment

41: Movies
42: Theater
43: Music
44: Museums
45: Mesia

Lessons 46-50: Health

46: Doctor's office
47: Dentist's office
48: Health insurance
49: Hospitals
50: Pharmacy

1. Contracts

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:



The men are signing an agreement


1. Abide by v. to comply with, to conform (tuân theo, tuân thủ)
- The mistake will not abide for ever.
- Sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được.
- For years he has abide by a commitment to annual employee raises.
- Trong nhiều năm ông đã giữ cam kết hàng năm tăng lương cho nhân viên.

2. Agreement /ə’gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo)
- The landlord and tenant were in agreement that the rent should be promoted to the middle of the month.
- Chủ nhà và người thuê nhà đồng ý rằng tiền thuê nhà được đề bạt theo tỷ lệ giữa tháng.
- According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
- Theo thỏa thuận, người cung cấp hoa cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện này.

3. Assurance /ə’ʃuərəns/ n. guarantee, confidence (sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc)
- The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day.
- Cộng tác viên bán hàng đảm bảo rằng sự khuyết thiếu bàn phím sẽ được thay thế vào ngày mai.
- Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of negotiations.
- Sự tự tin của cô ấy đã làm cho nó dễ dàng để xem lý do tại sao cô ấy phụ trách việc đàm phán.

4. Cancellation n: sự bỏ, sự hủy bỏ, sự bãi bỏ
- The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week.
- Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy gây ra vấn đề cho cô ở những ngày còn lại của tuần.
- The cancellation clause appears at the back of the contract.
- Có điều khoản hủy xuất hiện ở mặt phía sau của bản hợp đồng.

5. Determine /di’tə:min/ v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ)
- After reading the contracts, I was still unable to determine if out company was liable for back wages.
- Sau khi đọc hợp đồng tôi vẫn không xác định được rằng công ty có chịu trách nhiệm trả lại tiền lương không nếu nó phá sản.
- The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week.
- Kỹ năng của hiệp hội bán hàng sẽ xác định xem các nhà máy oto sẽ mở vào tuần tới không.

6. Establish /is’tæbli∫/ v. to institute permanently, to bring about (thành lập, xác lập)
- Through her many book and iterviews, Dr. Wan established herself as authority on conflict resolution.
- Thông qua nhiều cuộc cải cách và phỏng vấn, tiến sỹ Wan đã thành lập cho mình thẩm quyền và giải quyết xung đột.
- The merger of the two companies established a powerful new corporation.
- Việc sát nhập 2 công ty thành 1 tổng công ty mới hùng mạnh hơn.

7. Obligate / ‘ɔbligei/ v. to bind legally or morally ( bắt buộc, ràng buộc)
- The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week.
- Nhà thầu bắt buộc phải theo hợp đồng làm việc 40h/ tuần.
- I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit.
- Tôi cảm thấy bắt đầu phải kết thúc dự án thậm chí khi tôi có thể lựa chọn bỏ qua bài thuyết trình cho sự lựa chọn của tôi.

8. Party n. a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter (bên tham gia)
- The parties agreed to a settlement in their contract dispute.
- Các bên đồng ý giải quyết tranh chấp hợp đồng.
- The party that prepare the contract has a distinct advantage.
- Bên chuẩn bị hợp đồng có lợi thế rõ ràng.

9. Provision /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoản)
- The father made provisions for his children through his will.
- Người cha đã chuẩn bị cho những đứa con của mình thông qua di chúc của ông ấy.
- The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job.
- Hợp đồng có quy định để giải quyết các điều khoản thanh toán được thực hiện như thế nào nếu John mất việc.

10. Resolve /ri’zɔlv/ v. to deal with successfully, to declare (giải quyết)
- The mediator was able the problem to everyone’s satisfaction.
- Hòa giải viên có thể giải quyết vấn đề của tất cả mọi người để họ hài lòng.
- The businessman resolve to clean out all the files by the end of the week.
- Vị doanh nhân quyết định xóa sạch tất cả các tập tin kết thúc trong tuần.

11. Specific adj: cụ thể, đặc trưng, riêng.
- The customer’s specific complaint was not address in his e-mail.
- Khiếu nại của khách hàng cụ thể đã không được giải quyết trong thư điện tử của anh ta.
- In a contract, one specific word can change the meaning dramatically.
- Trong hợp đồng một từ cụ thể có thể thay đổi ý nghĩa đáng kể.

12. Engagement n:  sự hứa hẹn, sự ràng buộc, sự kiện.
- The engagement begins at 7:30.
- Sự kiện được bắt đầu vào 7h30.
- The entire office was invited to her engagement party.
- Toàn bộ văn phòng đã được mời đến bữa tiệc đính hôn.

2: Marketing

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:


The man is not attracting a crowd.

1. Attract /ə’trækt/ v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn)
- The display attracted a number of people at the convention.
- Màn hình hiển thị đã thu hút 1 số người tại hội nghị.
- The new advertising attracts the wrong kind of customer into the store.
- Quảng cáo mới đã thu hút nhầm nhóm khách hàng vào cửa hàng.

2. Compare /kəm’peə/ v. to examine similarities and differences (so sánh)
- Once the customer compared the two products her choice was easy.
- Khi khách hàng được so sánh giữa 2 sản phẩm thì cô ấy có thể lựa chọn dễ dàng hơn.
- The price for this brand is high compared to the other brands on the market.
- Giá của thương hiệu này khá là cao khi so sánh với các thương hiệu khác cùng trên thị trường.

3. Compete /kəm’pi:t/ v. to strive against a rival (đua tranh, ganh đua, cạnh tranh)
- In the competition for afternoon diners, Hector’s has come out on top.
- Trong cuộc cạnh tranh để chọn ra các thực khách cho buổi chiều, Hector đã dẫn đầu.
- The company has decided not to join the growing competition for dominance in the semiconductor market.
- Công ty đã quyết định không tham gia vào cuộc cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt dành vị trí thống lĩnh trong thị trường chất bán dẫn.

4. Consume /kən’sju:m/ v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ)
- The business plans consumed all of Fritz’s attention this fall.
- Kế hoạch kinh doanh này đã dành được hết sự chú ý của Fritz trong mùa thu này.
- This printer consumes more toner than the downstairs printer.
- Chiếc máy in này tiêu thụ nhiều mực hơn là chiếc máy in dưới tầng.

5. Convince /kən’vins/ v. to bring to believe by argument, to persuade (làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục)
- The salesman convinces his customer to buy his entire inventory of pens.
- Nhân viên bán hàng đang thuyết phục khách hàng mua lại toàn bộ số bút còn tồn kho của anh ta.
- Before a business can convince customers that it provides a quality product, it must convince its marketing staff.
- Trước khi doanh nghiệp có thể thuyết phục khách hàng rằng anh ta đang cung cấp 1 sản phẩm chất lượng, thì doanh nghiệp đó phải thuyết phục được đội ngũ nhân viên tiếp thị của mình trước.

6. Current adj. happening or existing at the present time, adv. happening at the present time; now (chiều, hướng (dư luận, tư tưởng…)
-   We are currently exploring plans to update the MX3 model.
-  Chúng tôi hiện đang tìm kiếm kế hoạch để nâng cấp sản phẩm MX3.
-  Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders.
-   Gần đây, khách hàng đang yêu cầu chiết khấu cao cho những đơn hàng lớn

7. Fad /fæd/ n. a practice followed enthusiastically for a short time, a craze (mốt)
- The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback.
- Chiếc váy ngắn từng bị coi là hết mốt, nhưng hiện giờ chiếc váy này đang quay trở lại.
- Class tastes may seem boring but they have proven to resist fads.
- Thị hiếu theo tầng lớp có vẻ tẻ nhạt nhưng đã chứng minh được nó có khả năng chống lại mốt nhất thời.

8. Inspire /in’spaiə/ v. to spur on, to stimulate imagination or emotion. (truyền (cảm hứng, ý nghĩ…); truyền cảm hứng cho (ai))
- His work is an inspiration to the marketing department.
- Việc làm của anh ấy là nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị.
- Marta’s high sales in Spain were an inspiration to other European reps.
- Doanh số bán hàng rất cao ở Tây Ban Nha của Marta là nguồn cảm hứng cho những nhân viên bán hàng khác ở Châu Âu.

9. Market v. the course of buying and selling a product, n. the demand for a product (giá thị trường; tình hình thị trường)
- When Omer first began making his chutneys, he marketed them door -to -door to gourmet shops.
- Khi Omer bắt đầu kinh doanh tương ớt, ông ấy đã tới từng nhà để tiếp thị chúng cho những người sành ăn.
- The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this year.
- Thị trường cho các loại quần áo sặc sỡ rất sôi động trong năm trước, nhưng có vẻ ảm đạm trong năm nay.

10. Persuade /pə’sweid/ v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuyết phục)
- The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales.- Hội thảo này sẽ dạy bạn phương pháp thuyết phục để tăng doanh số.
- Under his persuasion, she returned to school for her MBA.
- Bởi sự thuyết phục của anh ấy, cố ấy đã quay lại trường học tiếp cao học.

11. Productive adj. constructive, high yield (sản xuất)
- The unproductive sales meeting brought many staff complaints.
- Buổi họp doanh số không hiệu quả khiến nhiều nhân viên phàn nàn.
- Alonzo is excited about his productive staff.
- Alonzo rất hài lòng về đội ngũ nhân viên làm việc hiệu quả của mình.

12. Satisfy /’sætisfai/ v. to make happy (làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện…)
- Your satisfaction is guaranteed or you’ll get your money back.
- Đảm bảo bạn sẽ hài lòng, nếu không bạn có thể lấy lại tiền.
- We will print the advertisement to your satisfaction.

- Chúng tôi sẽ in quảng cáo vừa lòng bạn.

3. Warranties

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau

They’re considering purchasing the bag.

1. Characteristic /,kæriktə’ristik/ adj. revealing of individual traits (riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng)
- The cooking pot has features characteristic of the brand, such as” heat-resistant” handles.
- Chiếc nồi nấu này có những đặc điểm đặc trưng của thương hiệu này, ví như tay cầm “chịu nhiệt”.
- One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.
- 1 đặc điểm của cửa hàng đó là luôn chậm trễ khi gửi lại các hóa đơn hoàn tiền.

2. Consequence /’kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng, tính trọng đại)
- The consequence of not following the service instructions for your car is that the warranty is invalidated.
- Hậu quả của việc không tuân theo hướng dẫn dịch vụ cho xe ô tô của bạn là bảo hành không còn giá trị.
- As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia  had several cavities.
- Bởi vì không đi nha sĩ trong 1 vài năm, Lydia đã bị vài cái răng sâu.

3. Consider /kən’sidə/ v. to think about carefully (cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ)
- The customer considered buying the DVD player until he learned that the warranty coverage was very limited.
- Khách hàng đã xem xét việc mua chiếc đầu máy DVD cho đến khi anh ta biết rằng bảo hành cho nó rất hạn chế.
- After considering all the options. Della decided to buy a used car.
 - Sau khi xem xét tất cả các lựa chọn, Della quyết định mua ô tô đã qua sử dụng.

4. Cover v. to provide protection against (che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc)
- Will my medical insurance cover this surgery?
- Liệu bảo hiểm y tế của tôi có chi trả cho cuộc phẫu thuật này không?
- Her car insurance provided for complete coverage against collision.
- Bảo hiểm xe hơi của cô ấy chi trả trọn gói cho các vụ va chạm.

5. Expire /iks’paiə/ v. to come to the end (mãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật), mai một, mất đi)
- Have you checked the expiration date on this yogurt?
- Bạn đã kiểm tra hạn sử dụng của lọ sữa chua này chưa?
- We can expect that the expiration of our Japan contract will impact sales next year.
- Chúng ta có thể biết rằng việc hết hạn hợp đồng với Nhật Bản sẽ ảnh hưởng đến doanh số của năm tới.

6. Frequently /’fri:kwənt/ adv. occurring commonly, widespread (thường xuyên, hay xảy ra, có luôn)
- Appliances frequently come with a one-year warranty.
- Thiết bị thường có bảo hành 1 năm
- Warranties for this kind of appliance are frequently limited in their coverage.
- Bảo hành cho các loại thiết bị này thường bị giới hạn trong 1 phạm vi bảo hiểm

7. Imply /im’plai/ v. to indicate by inference (ý nói, ngụ ý, bao hàm ý)
- The guarantee in the iPod implied that all damages were covered under warranty for one year.
- Bảo hành của chiếc iPod này là tất cả mọi hư hại đều sẽ được giải quyết nếu trong thời gian 1 năm bảo hành.
- The travel agent implied that our hotel was not in the safest part of the city, but, when pressed for details, he said the location was fine.
- Công ty du lịch nói rằng khách sạn của chúng tôi không nằm ở khu vực an toàn trong thành phố, nhưng khi nói chi tiết hơn, họ nói rằng địa điểm cũng khá ổn.

8. Promise /prɒmɪs/ v. n. to pledge to do, bring about, or provide (lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước, sự hứa hẹn)
- A warranty is a promise the manufacturer makes to the consumer.
- Bảo hành là lời đảm bảo của nhà sản xuất với người tiêu dùng.
- The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday.
- Người phụ trách bán hàng nói rằng tấm đệm mới của chúng tôi sẽ được chuyển đến vào buổi trưa ngày thứ 7.

9. Protect v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, che chở)
- Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
- Luật tiêu dùng được lập ra để bảo vệ công chúng khỏi những người bán hàng vô đạo đức.
- You can protect yourself from scams by getting detailed information on the seller.
- Bạn có thể tự bảo vệ mình khỏi bị lừa đảo bằng cách yêu cầu thông tin chi tiết từ người bán.

10. Reputation /,repju:’teiʃn/ n. the overall quality of character (tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng)
- Even though the salesperson showed me a product I had never heard of, I bought it because of the good reputation of the manufacturer.
- Mặc dù người bán hàng đưa cho tôi 1 sản phẩm tôi chưa từng nghe qua nhưng tôi đã mua nó bởi uy tín tốt của nhà sản xuất
- The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had.
- Công ty biết rằng uy tín của sản phẩm chính là tài sản quý giá nhất mà công ty có

11. Require /ri’kwaiə/ v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu)
- A car warranty may require the owner to have it serviced by a certified mechanic.
- Bảo hiểm xe hơi yêu cầu người sở hữu phải sửa xe bởi những thợ máy được chứng nhận
- The law requires that each item clearly display the warranty information.
- Luật này yêu cầu mỗi mặt hàng đều phải nêu rõ thông tin bảo hiểm

12. Vary /’veəri/ v. to be different from another, to change (làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi)
- There’s a variety of standard terms that you’ll find in warranties.
- Có rất nhiều điều kiện tiêu chuẩn bạn sẽ tìm thấy trong giấy bảo hành.
- A variety of unexpected problems appeared after the product had been on the market for about six months.
- Rất nhiều vấn đề không mong đợi đã phát sinh sau khi sản phẩm được đưa ra thị trường 6 tháng trước.