Thứ Tư, 25 tháng 2, 2015

3. Warranties

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau

They’re considering purchasing the bag.

1. Characteristic /,kæriktə’ristik/ adj. revealing of individual traits (riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng)
- The cooking pot has features characteristic of the brand, such as” heat-resistant” handles.
- Chiếc nồi nấu này có những đặc điểm đặc trưng của thương hiệu này, ví như tay cầm “chịu nhiệt”.
- One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.
- 1 đặc điểm của cửa hàng đó là luôn chậm trễ khi gửi lại các hóa đơn hoàn tiền.

2. Consequence /’kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng, tính trọng đại)
- The consequence of not following the service instructions for your car is that the warranty is invalidated.
- Hậu quả của việc không tuân theo hướng dẫn dịch vụ cho xe ô tô của bạn là bảo hành không còn giá trị.
- As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia  had several cavities.
- Bởi vì không đi nha sĩ trong 1 vài năm, Lydia đã bị vài cái răng sâu.

3. Consider /kən’sidə/ v. to think about carefully (cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ)
- The customer considered buying the DVD player until he learned that the warranty coverage was very limited.
- Khách hàng đã xem xét việc mua chiếc đầu máy DVD cho đến khi anh ta biết rằng bảo hành cho nó rất hạn chế.
- After considering all the options. Della decided to buy a used car.
 - Sau khi xem xét tất cả các lựa chọn, Della quyết định mua ô tô đã qua sử dụng.

4. Cover v. to provide protection against (che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc)
- Will my medical insurance cover this surgery?
- Liệu bảo hiểm y tế của tôi có chi trả cho cuộc phẫu thuật này không?
- Her car insurance provided for complete coverage against collision.
- Bảo hiểm xe hơi của cô ấy chi trả trọn gói cho các vụ va chạm.

5. Expire /iks’paiə/ v. to come to the end (mãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật), mai một, mất đi)
- Have you checked the expiration date on this yogurt?
- Bạn đã kiểm tra hạn sử dụng của lọ sữa chua này chưa?
- We can expect that the expiration of our Japan contract will impact sales next year.
- Chúng ta có thể biết rằng việc hết hạn hợp đồng với Nhật Bản sẽ ảnh hưởng đến doanh số của năm tới.

6. Frequently /’fri:kwənt/ adv. occurring commonly, widespread (thường xuyên, hay xảy ra, có luôn)
- Appliances frequently come with a one-year warranty.
- Thiết bị thường có bảo hành 1 năm
- Warranties for this kind of appliance are frequently limited in their coverage.
- Bảo hành cho các loại thiết bị này thường bị giới hạn trong 1 phạm vi bảo hiểm

7. Imply /im’plai/ v. to indicate by inference (ý nói, ngụ ý, bao hàm ý)
- The guarantee in the iPod implied that all damages were covered under warranty for one year.
- Bảo hành của chiếc iPod này là tất cả mọi hư hại đều sẽ được giải quyết nếu trong thời gian 1 năm bảo hành.
- The travel agent implied that our hotel was not in the safest part of the city, but, when pressed for details, he said the location was fine.
- Công ty du lịch nói rằng khách sạn của chúng tôi không nằm ở khu vực an toàn trong thành phố, nhưng khi nói chi tiết hơn, họ nói rằng địa điểm cũng khá ổn.

8. Promise /prɒmɪs/ v. n. to pledge to do, bring about, or provide (lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước, sự hứa hẹn)
- A warranty is a promise the manufacturer makes to the consumer.
- Bảo hành là lời đảm bảo của nhà sản xuất với người tiêu dùng.
- The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday.
- Người phụ trách bán hàng nói rằng tấm đệm mới của chúng tôi sẽ được chuyển đến vào buổi trưa ngày thứ 7.

9. Protect v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, che chở)
- Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
- Luật tiêu dùng được lập ra để bảo vệ công chúng khỏi những người bán hàng vô đạo đức.
- You can protect yourself from scams by getting detailed information on the seller.
- Bạn có thể tự bảo vệ mình khỏi bị lừa đảo bằng cách yêu cầu thông tin chi tiết từ người bán.

10. Reputation /,repju:’teiʃn/ n. the overall quality of character (tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng)
- Even though the salesperson showed me a product I had never heard of, I bought it because of the good reputation of the manufacturer.
- Mặc dù người bán hàng đưa cho tôi 1 sản phẩm tôi chưa từng nghe qua nhưng tôi đã mua nó bởi uy tín tốt của nhà sản xuất
- The company knew that the reputation of its products was the most important asset it had.
- Công ty biết rằng uy tín của sản phẩm chính là tài sản quý giá nhất mà công ty có

11. Require /ri’kwaiə/ v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu)
- A car warranty may require the owner to have it serviced by a certified mechanic.
- Bảo hiểm xe hơi yêu cầu người sở hữu phải sửa xe bởi những thợ máy được chứng nhận
- The law requires that each item clearly display the warranty information.
- Luật này yêu cầu mỗi mặt hàng đều phải nêu rõ thông tin bảo hiểm

12. Vary /’veəri/ v. to be different from another, to change (làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi)
- There’s a variety of standard terms that you’ll find in warranties.
- Có rất nhiều điều kiện tiêu chuẩn bạn sẽ tìm thấy trong giấy bảo hành.
- A variety of unexpected problems appeared after the product had been on the market for about six months.
- Rất nhiều vấn đề không mong đợi đã phát sinh sau khi sản phẩm được đưa ra thị trường 6 tháng trước.

Không có nhận xét nào: