Thứ Ba, 24 tháng 2, 2015

4. Business Planning

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:
The managers are planning a strategy.

1. Address v. to direct to the attention of (địa chỉ, chuyển đi tới )
- The article praised her address to the steering committee.
- Bài báo đã ca ngợi đóng góp của cô ấy cho Ban Chỉ đạo.
- Marco’s business plan addresses the needs of small business owners.
- Kế hoạch kinh doanh của Marco đã chỉ ra được nhu cầu của các thương nhân nhỏ.

2. Avoid /ə’vɔid/ v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa)
- To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan.
- Để tránh phá sản, các giám đốc phải chuẩn bị kế hoạch kinh doanh hợp lý.
- Lloyd’s errors in accounting could have been avoided by a business consultation with his banker.
- Lỗi kế toán của Lloyd đã có thể tránh được bằng cách tư vấn kinh doanh với ngân hàng của anh ta.

3. Demonstrate /’demənstreit/ v. to show clearly and deliberately, to present by example ( chứng minh, giải thích, bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ)
- Alban’s business plan demonstrated that he had put a lot of thought into making his dream a reality.
- Kế hoạch kinh doanh của Alban chỉ ra rằng anh ta đã phải suy nghĩ rất nhiều để có thể biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
- The professor demonstrated through a case study that a business plan can impress a lender.
- Thông qua 1 cuộc nghiên cứu, các giáo sư đã chứng minh được rằng kế hoạch kinh doanh có thể gây ấn tượng với người cho vay.

4. Develop /di’veləp/ v. to expand, progress, or improve (phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt)
- Lily developed her ideas into a business plan by taking a class at the community college.
- Lily đã phát triển ý tưởng của mình thành 1 kế hoạch kinh doanh bằng cách tham gia 1 lớp học trong trường cao đẳng cộng đồng.
- The restaurant Wanda opened ten years ago has developed into a national chain.
- Nhà hàng Wanda mở 10 năm trước đã phát triển thành 1 chuỗi cửa hàng trên cả nước.

5. Evaluate /i’væljueit/ v. to determine the value or impact of (ước lượng , định giá)
- It’s important to evaluate your competition when making a business plan.
- Việc đánh giá đối thủ là rất quan trọng khi xây dựng kế hoạch kinh doanh.
- The lender evaluated our creditability and decided to loan us money.
- Người cho vay tiền đánh giá uy tín của chúng tôi và đã quyết định cho chúng tôi vay tiền.

6. Gather /’gæðə/ v. to accumulate, to conclude (tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến)
- We gathered information for our plan from many sources.
- Chúng tôi thu thập thông tin cho kế hoạch này từ rất nhiều nguồn.
- I gather that interest rates for small businesses will soon change.
- Tôi biết rằng lãi suất cho thương nhân nhỏ sẽ sớm thay đổi.

7. Offer v. to propose, to present in order to meet a need or satisfy a requirement (đưa ra đề nghị)
- Devon accepted our offer to write the business plan.
- Devon đồng ý đề nghị của chúng tôi về việc viết bản kế hoạch kinh doanh.
- Jackie must offer her banker new statistics in order to encourage the bank to lend her money toward her start-up business.
- Jackie cần phải đưa cho ngân hàng số liệu thống kê mới để thúc đẩy ngân hàng cho cô ấy vay tiền để có thể bắt đầu kinh doanh.

8. Primary /’praiməri/ adj. Most important, first in a list, series, or sequence (chủ yếu, chính, bậc nhất)
- We are primarily concerned with convincing the board of directors to apply for the second loan.
- Chúng tôi chủ yếu quan tâm đến việc thuyết phục ban giám đốc cho vay tiền lần 2.
- The developers are thinking primarily of how to enter the South  American market.
- Người phát triển đã suy nghĩ rất thấu đáo về cách xâm nhập thị trường Nam Mỹ.

9. Risk n. the chance of loss or damage (sự rủi ro, sự nguy hiểm)
- The primary risk for most start-up business is insufficient capital.
- Những nguy cơ ban đầu cho hầu hết các doanh nghiệp mới là vốn không ổn định.
- Expanding into a new market is a big risk.
- Mở rộng kinh doanh trong thị trường mới có khá nhiều rủi ro.

10. Strategy /’strætidʤi)/ n. a plan of action (chiến lược)
- A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
- Kế hoạch kinh doanh là chiến lược để điề hành kinh doanh và tránh được các sai lầm.
- Let’s develop a strategy for promoting our ice cream parlor.
- Hãy phát triển 1 kế hoạch kinh doanh để quảng bá cho tiệm kem của chúng ta.

11. Strong adj. powerful, economically or financially sound (mạnh khỏe, bền vững)
- The professor made a strong argument for the value of a good business plan.
- Giảng viên này đã đưa ra 1 luận điểm thuyết phục về giá trị của 1 bản kế hoạch kinh doanh tốt.
- Even in a strong economic climate many business fail, so do your planning carefully.
- Mặc dù có đang ở thời kì kinh tế phát triển mạnh mẽ, rất nhiều doanh nghiệp cũng có thể phá sản, vì thế hãy lên kế hoạch thật cẩn thận.

12. Substitute /’sʌbstitju:t/ v. to take the place of another ( thay thế)
- Your substitution of fake names for real ones makes the document seem insincere.
- Việc bạn thay tên giả vào tên thật làm tài liệu có vẻ không đáng tin lắm.
- There is no substitution for hard work and perseverance.

- Không gì có thể thay thế được làm việc chăm chỉ và kiên nhẫn.

Không có nhận xét nào: