Thứ Ba, 24 tháng 2, 2015

5. Conferences

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:

The participants are attending a session.

 1. Accommodate /ə’kɔmədeit/ v. to fit, to provide with something needed (điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp)
- The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it.
- Phòng họp đủ rộng để phục vụ các nhu cầu đa dạng của các nhóm cần sử dụng nó
- Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms.
- Bởi vì hạn cuối để đặt phòng đã qua, người quản lý khách sạn không thể đáp ứng được yêu cầu thêm phòng của chúng ta.

2. Arrangement /ə’reindʤmənt/ n , the plan or organization (sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt)
- The travel arrangements were taken care by Sara, Mr. Billings’s capable assistant.
- Lịch trình du lịch được thực hiện bởi Sara, trợ lý rất có năng lực của ông Billing.
- The arrangement of speakers was alphabetical to avoid any hurt feelings.
- Các diễn giả được sắp xếp theo thứ tự Alpha B để tránh việc ai đó cảm thấy bị xúc phạm.


3. Association /ə,sousi’eiʃn/ n, an organization of persons or groups having a common interest (hội, hội liên hiệp, đoàn thể, công ty)
- Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support.
- Thành viên trong một hiệp hội thương mại hoặc chuyên nghiệp cung cấp địa chỉ liên lạc và hỗ trợ lẫn nhau.
- Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency.
- Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hiệp hội để phục vụ mục tiêu chung, đáp ứng nhu cầu chung của họ, và nâng cao hiệu quả.

4. Attend /ə’tend/ v, to go to, to pay attention to (dự, có mặt)
- We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
- Chúng tôi mong đợi hơn 100 thành viên tham gia vào cuộc họp hàng năm
- The hotel manager attended to all our needs promptly.
- Quản lý khách sạn đã phục vụ mọi yêu cầu của chúng tôi  1 cách chính xác.

5. Get in touch v, to make contact with (giữ liên lạc)
- As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests.
Ngay khi đến khách sạn, chúng ta sẽ liên lạc với quản lý về những vị khách không được đặt lịch trước này.
- The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other.
- Bản đăng kí là vị trí trung tâm để mọi người có thể liên lạc với nhau.

6. Hold v, to accommodate; to conduct (tổ chức, tiến hành)
- This meeting room holds at least 80 people comfortably.
- Phòng họp này có thể chứa thoải mái ít nhất 80 người.
- She holds an annual seminar that is very popular.
- Cô ấy tổ chức buổi hội thảo rất nổi tiếng hàng năm.

7. Location /lou’keiʃn/ n, a position or site (vị trí)
- The location of a meeting was changed from the Red Room to the Green Room.
- Địa điểm buổi họp được đổi sang phòng xanh thay vì phòng đỏ.
- Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families.
- Disney World là địa điểm hoàn hảo cho những cuộc gặp mặt hàng năm bởi vì nhiều thành viên có thể mang theo gia đình đến.

8. Overcrowded /’ouvə’kraud/ a, too crowded (kéo vào quá đông, dồn vào quá đông)
- As soon as the guests entered the dining room for dinner, Sue Lin could see that the room would become overcrowded.
- Ngay khi thực khách vào phòng ăn cho bữa tối, Sue Lin đã nhận thấy rằng căn phòng  quá chật
- To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that member could bring.
- Để tránh quá tải người, chúng tôi đã giới hạn số khách nhân viên có thể mang theo.

9. Register v, to record (đăng ký)
- According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar.
- Theo như bản đăng kí, có hơn 250 người sẽ tham dự vào buổi hội thảo chiều nay.
- Hotels ask all guests to register and give a home address.
- Các khách sạn yêu cầu khách đăng kí địa chỉ nhà.

10. Select v, to choose from a group (chọn, lựa chọn)
- The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings.
- Người tham gia hội thảo lựa chọn tiếp thị từ các dịch vụ khác nhau.
- The winners were a select group.
- Những người chiến thắng là 1 nhóm được chọn.

11. Session n, a meeting ( buổi họp, kỳ họp, khóa học)
-  The morning sessions tend to fill up first, so sign up early.
- Các tiết học buổi sáng sẽ sớm hết chỗ, vì thế hãy đăng kí sớm.
- Due to the popularity of this course, we will offer two sessions
- Do khóa học này đông người, chúng tôi sẽ mở 2 lớp.

12. Take part in v, to join or participate ( tham gia, tham dự)
- We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it.
- Chúng tôi không thể tìm đủ người để tham dự buổi họp, vì thế chúng tôi đã hủy buổi họp.
- The format for the sessions is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion.

- Hình thức học của tiết học này khá là thoải mái, điều này giúp cho mọi người có thể tham gia vào thảo luận dễ dàng hơn.

Không có nhận xét nào: