Thứ Ba, 24 tháng 2, 2015

6. Computers

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau

The computers are shut down.

 1. Access v, to obtain, to gain entry (truy cập, đường vào)
- You can’t gain access to the files unless you know the password.
- Bạn sẽ không thể truy cập vào thư mục này trừ khi bạn biết mật khẩu.
- We accessed the information on the company’s web site.
- Chúng tôi tiếp cận với thông tin từ trang web của công ty.

2. Allocate/’æləkeit/ v, to designate for a specific purpose (chỉ định, chia phần)
- The office manager did not allocate enough money to purchase software.
- Giám đốc hành chính không cấp đủ tiền để mua phần mềm.
- The software architect did not allocate enough memory for the sound card to work in your computer.
- Các nhà lập trình đã không phân bổ đủ bộ nhớ trong thẻ âm thanh để có thể làm việc được trên máy tính của bạn.

3. Compatible /kәm’pætәbl/ a, able to function together (tương tác, thích ứng)
- The operating system is not compatible with this model computer.
Hệ điều hành này không tương thích với chiếc máy tính đời này.
- Users of software applications want new versions to be compatible with current versions.
- Người sử dụng các ứng dụng muốn phiên bạn mới có thể tương thích được với phiên bản hiện tại.

4. Delete v, to remove; to erase (xóa)
- The technicians deleted all the data on the disk accidentally.
- Nhân viên kĩ thuật lỡ tay xóa tất cả dữ liệu trên ổ đĩa.
- This button on the keyboard deletes the characters from the screen.
- Nút này trên bàn phím là để xóa các kí tự trên màn hình.

5. Display n, what is visible on a monitor; v, to show (trình bày, trưng bày)
- The light on the LCD display is too weak.
- Ánh sáng trên màn hình hiển thị LCD quá yếu
- The accounting program displays a current balance when opened.
- Chương trình kế toán sẽ hiển thị số dư hiện tại khi mở ra

6. Duplicate /´dju:plikit/ v, to produce something equal; to make identical (bản sao, gấp đôi)
- I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year.
- Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ lặp lại thành công của chương trình giới thiệu năm trước.
- Before you leave, please duplicate that file by making a copy on the CD-ROM.
- Trước khi bạn rời đi, hãy sao chép lại tài liệu này bằng cách lưu thêm 1 tệp tin trên CD-ROM.

7. Fail v, not to succeed; not to work correctly (trượt, không thành công)
- Your failure to inform us about the changed password cost the company a day’s work.
- Chỉ vì bạn quên không thông báo cho chúng tôi về việc thay đổi mật khẩu đã khiến công ty mất 1 ngày làm việc.
- The repeated failure of her printer baffled the technician.
- Chiếc máy in bị lỗi liên tục của cô ấy khiến các kĩ thuật viên bối rối.

8. Figure out v, to understand , to solve (chỉ ra, hiểu ra)
- By examining all of the errors, the technicians figured out how fix the problem.
- Bằng cách kiểm tra tất cả các lỗi, kĩ thuật viên đã tìm ra được cách sửa lỗi.
- We figured out that it would take us at least ten minutes to download the file.
- Chúng tôi hiểu rằng sẽ phải mất 10 phút để tải được tài liệu này.

9. Ignore v, not to notice; to disregard (bỏ qua, lờ đi)
- When the director is working at the computer, she ignores everything around her.
- Khi người quản lý làm việc trên máy tính, cô ấy phớt lờ mọi thứ xung quanh.
- Don’t ignore the technician’s advice when connecting cables.
- Đừng bỏ qua lời khuyên của kĩ thuật khi kết nối cáp.

10. Search v, to look for; n, investigation (tìm kiếm, tìm hiểu)
- Our search of the database produced very little information.
- Việc tìm kiếm dữ liệu của chúng tôi cung cấp được rất ít thông tin.
- The computer searched for all names that began with W.
- Máy tính đã tìm ra tất cả tên riêng bắt đầu bằng chữ W.

11. Shot down v, to turn off; to cease operation (đóng lại, ngừng lại)
- Please shut down the computer before you leave.
- Làm ơn hãy tắt máy tính trước khi bạn rời đi.
- We always shut down the air conditioning system on the weekend.
- Chúng tôi luôn luôn tắt điều hòa vào cuối tuần.

12. Warn v, to alert; to tell about a danger or problem (cảnh báo)
- The red flashing light gives a warning to users that the battery is low.
- Đèn báo hiệu nhấp nháy màu đỏ cảnh báo người sử dụng rằng pin đang yếu
- Flashing images on a web page are warnings to attract users’ attention.
- Những hình ảnh nhấp nháy trên trang web là những cảnh báo rất thu hút sự chú ý của người sử dụng. 

Không có nhận xét nào: