Thứ Tư, 25 tháng 2, 2015

2: Marketing

Trong bài học này bạn sẽ luyện tập các từ sau:


The man is not attracting a crowd.

1. Attract /ə’trækt/ v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn)
- The display attracted a number of people at the convention.
- Màn hình hiển thị đã thu hút 1 số người tại hội nghị.
- The new advertising attracts the wrong kind of customer into the store.
- Quảng cáo mới đã thu hút nhầm nhóm khách hàng vào cửa hàng.

2. Compare /kəm’peə/ v. to examine similarities and differences (so sánh)
- Once the customer compared the two products her choice was easy.
- Khi khách hàng được so sánh giữa 2 sản phẩm thì cô ấy có thể lựa chọn dễ dàng hơn.
- The price for this brand is high compared to the other brands on the market.
- Giá của thương hiệu này khá là cao khi so sánh với các thương hiệu khác cùng trên thị trường.

3. Compete /kəm’pi:t/ v. to strive against a rival (đua tranh, ganh đua, cạnh tranh)
- In the competition for afternoon diners, Hector’s has come out on top.
- Trong cuộc cạnh tranh để chọn ra các thực khách cho buổi chiều, Hector đã dẫn đầu.
- The company has decided not to join the growing competition for dominance in the semiconductor market.
- Công ty đã quyết định không tham gia vào cuộc cạnh tranh diễn ra ngày càng gay gắt dành vị trí thống lĩnh trong thị trường chất bán dẫn.

4. Consume /kən’sju:m/ v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ)
- The business plans consumed all of Fritz’s attention this fall.
- Kế hoạch kinh doanh này đã dành được hết sự chú ý của Fritz trong mùa thu này.
- This printer consumes more toner than the downstairs printer.
- Chiếc máy in này tiêu thụ nhiều mực hơn là chiếc máy in dưới tầng.

5. Convince /kən’vins/ v. to bring to believe by argument, to persuade (làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục)
- The salesman convinces his customer to buy his entire inventory of pens.
- Nhân viên bán hàng đang thuyết phục khách hàng mua lại toàn bộ số bút còn tồn kho của anh ta.
- Before a business can convince customers that it provides a quality product, it must convince its marketing staff.
- Trước khi doanh nghiệp có thể thuyết phục khách hàng rằng anh ta đang cung cấp 1 sản phẩm chất lượng, thì doanh nghiệp đó phải thuyết phục được đội ngũ nhân viên tiếp thị của mình trước.

6. Current adj. happening or existing at the present time, adv. happening at the present time; now (chiều, hướng (dư luận, tư tưởng…)
-   We are currently exploring plans to update the MX3 model.
-  Chúng tôi hiện đang tìm kiếm kế hoạch để nâng cấp sản phẩm MX3.
-  Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders.
-   Gần đây, khách hàng đang yêu cầu chiết khấu cao cho những đơn hàng lớn

7. Fad /fæd/ n. a practice followed enthusiastically for a short time, a craze (mốt)
- The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback.
- Chiếc váy ngắn từng bị coi là hết mốt, nhưng hiện giờ chiếc váy này đang quay trở lại.
- Class tastes may seem boring but they have proven to resist fads.
- Thị hiếu theo tầng lớp có vẻ tẻ nhạt nhưng đã chứng minh được nó có khả năng chống lại mốt nhất thời.

8. Inspire /in’spaiə/ v. to spur on, to stimulate imagination or emotion. (truyền (cảm hứng, ý nghĩ…); truyền cảm hứng cho (ai))
- His work is an inspiration to the marketing department.
- Việc làm của anh ấy là nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị.
- Marta’s high sales in Spain were an inspiration to other European reps.
- Doanh số bán hàng rất cao ở Tây Ban Nha của Marta là nguồn cảm hứng cho những nhân viên bán hàng khác ở Châu Âu.

9. Market v. the course of buying and selling a product, n. the demand for a product (giá thị trường; tình hình thị trường)
- When Omer first began making his chutneys, he marketed them door -to -door to gourmet shops.
- Khi Omer bắt đầu kinh doanh tương ớt, ông ấy đã tới từng nhà để tiếp thị chúng cho những người sành ăn.
- The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it’s moving sluggishly this year.
- Thị trường cho các loại quần áo sặc sỡ rất sôi động trong năm trước, nhưng có vẻ ảm đạm trong năm nay.

10. Persuade /pə’sweid/ v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuyết phục)
- The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales.- Hội thảo này sẽ dạy bạn phương pháp thuyết phục để tăng doanh số.
- Under his persuasion, she returned to school for her MBA.
- Bởi sự thuyết phục của anh ấy, cố ấy đã quay lại trường học tiếp cao học.

11. Productive adj. constructive, high yield (sản xuất)
- The unproductive sales meeting brought many staff complaints.
- Buổi họp doanh số không hiệu quả khiến nhiều nhân viên phàn nàn.
- Alonzo is excited about his productive staff.
- Alonzo rất hài lòng về đội ngũ nhân viên làm việc hiệu quả của mình.

12. Satisfy /’sætisfai/ v. to make happy (làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện…)
- Your satisfaction is guaranteed or you’ll get your money back.
- Đảm bảo bạn sẽ hài lòng, nếu không bạn có thể lấy lại tiền.
- We will print the advertisement to your satisfaction.

- Chúng tôi sẽ in quảng cáo vừa lòng bạn.

Không có nhận xét nào: