Chủ Nhật, 22 tháng 2, 2015

9. Electronics

1. disk /disk/ (n): đĩa (vi tính, thể thao, đĩa hát...)
- Rewritable compact disks are more expensive than read-only CDs.
Đĩa quang có khả năng ghi thì đắt hơn nhiều đĩa CD chỉ đọc.

2. facilitate /fə'siliteit/ (v): làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện
- The computer program facilitated the scheduling of appointments.
Chương trình máy tính làm cho việc lập lịch các buổi hẹn được thuận tiện.

3. network /'netwə:k/ (v, n): (v) kết nối, liên kết; (n) mạng lưới, hệ thống
- We set up a new network in my office to share files.
Chúng tôi thiết lập một mạng (máy tính) mới trong văn phòng để chia sẻ tập tin.

4. popularity /,pɔpju'læriti/ (n): ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến, nổi tiếng, được yêu mến
- This brand of computers is extremely popular among college students.
Thương hiệu máy tính này hết sức nổi tiếng trong các sinh viên đại học cao đẳng.

5. process /ˈprəʊses/ (v, n): (v) xử lý; (n) quá trình, sự tiến triển, sự tiến hành; phương pháp, cách thức, quy trình
- There is a process for determining why your computer is malfunctioning.
Có một cách thức để xác định xem tại sao máy tính của anh bị trục trặc.

6. replace /ri'pleis/ (v): thay thế; đặt vào lại chỗ cũ
- I've replaced the hard drive that was malfunctioning.
Tôi đã thay thế cái đĩa cứng bị trục trặc.

7. revolution /,revə'lu:ʃn/ (n): vòng, tua, sự xoay vòng; cuộc cách mạng
- We see a revolution in the computer field almost every day.
Chúng ta thấy một cuộc cách mạng trong lãnh vực máy tính hầu như mỗi ngày.

8. sharp /ʃɑ:p/ (adj): sắc, bén, rõ rệt, sắc nét; thông minh, láu lỉnh; thình lình, đột ngột
- The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày

9. skill /skil/ (n): kỹ năng, kỹ xảo; sự khéo léo, sự tinh xảo
- The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.

10. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm, chương trình máy tính
- Many computers come pre-loaded with software.
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.

11. store /stɔ:/ (v): cửa hàng, cửa hiệu, kho hàng
- You can store more data on a zip drive.
Anh có thể lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trên ổ đĩa nén.

12. technically /ˈteknɪkli/ (adv): nói đến/nói về mặt kỹ thuật; một cách chuyên môn/nghiêm túc
- Technically speaking, the virus infected only script files.

Nói về mặt kỹ thuật thì virus chỉ tác động lên các tập tin script (tập tin kịch bản thi hành).

Không có nhận xét nào: